Sau lần đầu tiên được chính thức trình làng tại EICMA Motor Show 2013, diễn ra vào tháng 11 năm ngoái tại Milan, Ý. Phiên bản thế hệ mới với nâng cấp thiết kế hoàn toàn mới của chiếc nakedbike Kawasaki Z1000 đã nhanh chóng trở thành tâm điểm chú ý. Tại Việt Nam, những chiếc Kawasaki Z1000 2014 nhập khẩu nguyên chiếc cũng đã xuất hiện và được rất nhiều người yêu thích.
Sau thành công khi ra mắt phiên bản 2014 với thiết kế hoàn toàn mới, và cũng để duy trì sức hấp dẫn, hãng Kawasaki đã quyết định giới thiệu phiên bản 2015 của Z1000. Bước sang phiên bản 2015, Kawasaki Z1000 ABS được bổ sung màu sơn xanh – đen hoàn toàn mới. Ngoài màu sơn mới, Kawasaki Z1000 2015 gần như không thay đổi so với phiên bản cũ.
Ngoài sự thay đổi về màu sắc để tăng thẩm mỹ, thiết kế cơ bản của Z1000 vẫn được Kawasaki giữ nguyên, cụ thể như tạo điểm nhấn nổi bật cho phần đầu xe vẫn sẽ là cụm đèn pha với 4 bóng LED tuổi thọ cao và tiêu thụ ít năng lượng. Bên cạnh đó, còn có một đèn LED khác để chiếu sáng bảng táp-lô.
Về sức mạnh, Kawasaki Z1000 ABS 2015 vẫn là khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1.043cc, sản sinh công suất tối đa 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 111 Nm tại 7.300 vòng/phút. Xe sở hữu trọng lượng không tải 221 kg. Ngoài ra, hãng Kawasaki còn hiệu chỉnh hệ thống điều khiển động cơ giúp Z1000 mới tăng tốc nhanh và đạt tốc độ cao hơn.
Kawasaki Z1000 ABS 2015 được trang bị hộp số 6 cấp cùng hệ thống xả và khung phát triển từ người anh em ZX-10R Ninja. Bên cạnh đó, Kawasaki còn nâng cấp bộ vành xe, hệ thống phanh và treo sao cho phù hợp với khả năng vận hành mới. Lực hãm của xe bắt nguồn từ hệ thống phanh đĩa kép có đường kính 310 mm trước và đơn đằng sau. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị tiêu chuẩn trên Kawasaki Z1000 2015.
Kawasaki Z1000 2015 ABS Châu Âu Đã đã hết hàng , tham khảo mẫu mới nhất =====>>> Z1000 2016 hoặc . ĐT : 0902.612.639 Long.
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | Kawasaki |
Động cơ | 4 thì, 4 xi lanh 16 van DOHC, FI , ABS |
Dung tich xy lanh | 1043 cc |
Tỷ số nén | 11.8 : 1 |
Công suất tối đa | 142 PS / 10000 rpm |
Mô men cực đại | 111 Nm / 7300 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Dầu nhớt động cơ | 4.0 L |
Hệ thống đánh lửa | Đang Cập Nhật |
Hệ thống ly hợp | Đang Cập Nhật |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2045 mm |
Chiều rộng (mm) | 790 mm |
Chiều cao (mm) | 1055 mm |
Độ cao yên xe | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg (ABS) |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.435 mm |
Khoảng cách gầm xe | 125 mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | • ABS Đĩa Đôi |
Phanh sau | • ABS Đĩa Đơn |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 17 lit |
Bánh xe trước/ sau | 120/70ZR17M/C / 190/50ZR17M/C |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Up-Side-Down |
Giảm xóc sau | • Monocross |
MTNK