Kawasaki Z1000 2016 ABS nhập khẩu Châu Âu khóa từ được công ty về từ Hà Lan nguyên kiện qua đường hải quan chính ngạch.
Kawasaki Z1000 2016 là phiên bản mới nhất vừa được hãng Kawasaki EU công bố, với phiên bản mới nhất này, Z1000 2016 được bổ sung những màu mới trông thể thao và bắt mắt hơn rất nhiều.
So với thế hệ cũ, hãng xe Nhật vẫn giữ nguyên ngôn ngữ thiết kế “Sugomi” với các chi tiết như cụm đèn pha dữ tợn 4 bóng đèn LED, bình xăng gồ cao, yên xe chữ Z kiểu cách cho đến cặp pô đôi đặc trưng. Kawasaki Z1000 2016 bổ sung thêm 3 màu sơn mới: đỏ Candy Crimson ( Sugomi Edition ), xám Graphite và trắng ngọc Stardust.
Theo Kawasaki thì khung sườn của Z1000 2016 được cải tiến để mang lại tư thế ngồi thoải mái hơn, tăng cảm giác lái. Ngoài ra thì hộp số cũng được nâng cấp giúp ngăn ngừa tình trạng bị bó số.
Kawasaki Z1000 2016 được trang bị hộp số 6 cấp cùng hệ thống xả và khung phát triển từ người anh em ZX-10R Ninja. Bên cạnh đó, Kawasaki còn nâng cấp bộ vành xe, hệ thống phanh và treo sao cho phù hợp với khả năng vận hành mới. Lực hãm của xe bắt nguồn từ hệ thống phanh đĩa kép có đường kính 310 mm trước và đơn đằng sau. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị tiêu chuẩn trên Kawasaki Z1000 2016.
Tại thị trường Việt Nam thì Kawasaki Z1000 được xem là "một chiếc xe thần thánh" vì được nhiều anh em chơi xe yêu thích và cũng là mẫu xe PKL bán chạy nhất.
Kawasaki Z1000 ABS 2016 Châu Âu Đã Có Mặt Ở Cửa Hàng. Giá tham khảo 39X Triệu. ĐT : 0902.612.639 Long để biết thêm chi tiết.
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | Kawasaki |
Động cơ | 4 thì, 4 xi lanh 16 van DOHC, FI , ABS |
Dung tich xy lanh | 1043 cc |
Tỷ số nén | 11.8 : 1 |
Công suất tối đa | 142 PS / 10000 rpm |
Mô men cực đại | 111 Nm / 7300 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Dầu nhớt động cơ | 4.0 L |
Hệ thống đánh lửa | Đang Cập Nhật |
Hệ thống ly hợp | Đang Cập Nhật |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2045 mm |
Chiều rộng (mm) | 790 mm |
Chiều cao (mm) | 1055 mm |
Độ cao yên xe | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg (ABS) |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.435 mm |
Khoảng cách gầm xe | 125 mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | • ABS Đĩa Đôi |
Phanh sau | • ABS Đĩa Đơn |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 17 lit |
Bánh xe trước/ sau | 120/70ZR17M/C / 190/50ZR17M/C |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Up-Side-Down |
Giảm xóc sau | • Monocross |