Honda XR150L 2018 được công ty nhập khẩu qua đường hải quan chính ngạch.
Honda XR150 không chỉ là lựa chọn hàng đầu cho những phượt thủ đam mê chinh phục mọi nẻo đường mà còn là mẫu xe cực kỳ thích hợp khi di chuyển trong phố nếu bạn muốn sở hữu 1 phong cách nổi bật và khác biệt.
Xuất hiện tại Việt Nam, nhưng XR150 2018 rất được đón nhận bởi những biker thích đi tour, với những tiêu chuẩn cần thiết như: gọn nhẹ, linh động, dung tích xylanh vừa đủ để chinh phục các cung đường tại Việt Nam, mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm, thiết kế đẹp mắt và êm ái…
Về thiết kế, Honda XR150L 2018 được tinh chỉnh nhiều ở phần đầu xe và bánh xe khiến vóc dáng thể thao, dữ dằn hơn. Ngoài ra, chắn bùn trước cũng được bố trí cao hơn. Bình xăng được thiết kế gọn gàng hơn nhưng vẫn giữ nguyên dung tích 11,5 lít giống như trên bản 125cc.
Sức mạnh của chiếc cào cào này đến từ khối động cơ 4 thì, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí có dung tích 149cc, tỷ số khí nén 9.5:1. Đi kèm với đó là hộp số 5 cấp. Xe khởi động bằng điện và có chân đạp hỗ trợ.
Nhanh hơn, mạnh hơn và có nhiều cải tiến hơn là những nâng cấp dễ nhận ra của Honda XR150 so với thế hệ cũ XR125. Đây cũng được coi là một hướng đi mới của hãng sản xuất Nhật Bản đối với dòng xe off-road huyền thoại này. Bởi với bản XR125, Honda đã chiếm được ưu thế ở phân khúc cào cào cỡ nhỏ, giá rẻ nhưng sức mạnh chỉ dừng lại ở mức vừa phải. Nay khi đã bổ sung dung tích động cơ thêm 25cc, chiếc xe càng bốc và tăng sức bền bỉ trên cung đường cả on-road và off-road.
Mẫu Xe ngừng kinh doanh . Giá tham khảo trên 60 triệu . Hotline : 0902612639 (Zalo) Long.
Các bạn tham khảo thêm mẫu : Honda CRF150L
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | 4 thì, 1 xi lanh , làm mát bằng gió |
Dung tích xy lanh | 149,1 cc |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 11,8 PS / 7750 rpm |
Mô men cực đại | 12,1 Nm / 6000 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện, cần đạp |
Dầu nhớt động cơ | 1L |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Hệ thống ly hợp | • - |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2.091 mm |
Chiều rộng (mm) | 811 mm |
Chiều cao (mm) | 1.125 mm |
Độ cao yên xe | 825 mm |
Trọng lượng | 131 kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.362 mm |
Khoảng cách gầm xe | 243 mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | • Đĩa |
Phanh sau | • Tang Trống |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 11,5 L |
Bánh xe trước/ sau | 110/90-17 / 90/90-19 |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Telescopic |
Giảm xóc sau | • Monocross |