Bajaj Pulsar RS200 2018 được công ty nhập nguyên kiện qua đường hải quan chính ngạch.
Bajaj Pulsar RS200 ABS 2018 chuẩn bị về cửa hàng . Giá tham khảo trên 70 triệu .Hotline - Zalo : 0902 612 639 Long
Bajaj Pulsar RS200 2018 có thiết kế phần đầu khá giống nhân vật Bumblebee trong bộ phim nổi tiếng Transformer… với cặp đèn gương cầu lồi phía trước, dải đèn demi phía trên khá độc đáo, tạo nét nhận dạng riêng cho Pulsar RS200 ABS khi được ngoài phố.
Theo đánh giá của một số người, Pulsar RS200 2018 là một trong những mẫu mô tô 200 phân khối đẹp nhất phân khúc hiện nay. Trên thực tế, Pulsar 200RS cũng là mẫu thể thao đầu tiên trong phân khúc được trang bị thắng an toàn ABS .
Về ngoại hình, phần mặt nạ trước với cụm đèn pha đôi của xe khiến nhiều người liên tưởng đến hai model thế hệ cũ của Yamaha là R1 và R6.
Tay lái của Pulsar RS200 2018 được đúc liền mảnh. Bên cạnh đó là cụm đồng hồ trông khá hiện đại dù không có màn hình màu TFT như những mẫu mô tô châu Âu và Nhật Bản trong cùng phân khúc.
“Trái tim” của Bajaj Pulsar RS200 là động cơ xi-lanh đơn, 4 kỳ, đi kèm 3 bugi đánh lửa đồng thời 1 chính 2 phụ, phun xăng, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 199,5 cc. Động cơ tạo ra công suất tối đa 24,5 mã lực và mô-men xoắn cực đại 18,6 Nm. Kết hợp với hộp số 6 cấp, Pulsar RS200 có thể đạt vận tốc tối đa 140 km/h.
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
| |
Hãng sản xuất
|
BAJAJ
|
Động cơ
|
4 thì xylanh đơn làm mát bằng dung dịch, FI
|
Dung tich xy lanh
|
199,5cc
|
Tỷ số nén
|
11:1
|
Công suất tối đa
|
24,5 PS / 9.750 rpm
|
Mô men cực đại
|
18,6 Nm / 8000 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
| |
Hệ thống khởi động
|
Khởi động bằng điện
|
Hệ thống bôi trơn
|
Bơm dầu
|
Dầu nhớt động cơ
|
1,2 L
|
Bộ chế hoà khí
|
Phun xăng điện tử
|
Hệ thống đánh lửa
|
CDI
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly hợp loại khô
|
Kích thước,trọng lượng
| |
Chiều dài (mm)
|
1.999 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
765 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.114 mm
|
Độ cao yên xe
|
805 mm
|
Trọng lượng
|
165kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.355mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
157 mm
|
Phanh xe
| |
Phanh trước
|
• Thắng đĩa ABS
|
Phanh sau
|
• Thắng đĩa ABS
|
Thông số khác
| |
Dung tích bình xăng
|
13 L
|
Bánh xe trước / sau
|
100 - 80 - 17 / 130 - 70 - 17
|
Khung xe
|
Khung ống thép
|
Giảm xóc
| |
Giảm xóc trước
|
• Telescopic
|
Giảm xóc sau
|
• Lò xo trụ
|