Benelli TNT125 được nhập khẩu nguyên kiện qua đường hải quan chính ngạch.
Benelli TNT125 là tân binh trên thị trường xe côn tay cỡ nhỏ tại Việt Nam. Mẫu xe này là đối thủ trực tiếp của Honda MSX 125 và Kawasaki Z125 nhưng có giá mềm hơn nhiều.
Benelli TNT 125 2018 sở hữu nhiều ưu điểm như hệ thống đèn chiếu sáng LED, động cơ bugi đôi, phuộc trước up-side-down.
Ngoại hình Benelli TNT125 thừa hưởng rất nhiều đường nét từ các đàn anh như TNT25 và TNT R160. Đèn pha đặc trưng của Benelli, sử dụng đèn gương cầu lồi và xi nhan LED.
Kích thước tổng thể lần lượt là chiều dài 1.840 mm, chiều rộng 755 mm, chiều cao 1.025 mm, độ cao yên 780 mm. Như vậy, có nghĩa Benelli TNT125 to lớn hơn Honda MSX125. Vì thế mà trọng lượng cũng hơn gần 15 kg.
Tất cả chi tiết của Benelli TNT125 rất được hãng trau truốt. Vì là sản phẩm mũi nhọn trong phân khúc minibike 125cc, TNT125 rất được hãng chú trọng về ngoại hình cũng như các món phụ tùng trên xe.
Ở thị trường nước ngoài, Benelli TNT có 2 lựa chọn động cơ 125cc và 135cc. Tuy nhiên ở Việt Nam chỉ phân phối duy nhất bản 125cc, dùng động cơ xy-lanh đơn 4 thì, 4 van, làm mát bằng dung dịch và đặc biệt là hệ thống bugi đánh lửa đôi. Cho ra công suất 11 mã lực cao hơn công suất 9,7 mã lực của Honda MSX125. Mô-men xoắn 9,6 Nm thấp hơn so với Honda MSX125. Cùng với đó là hộp số 5 cấp.
Benelli TNT125 2018 đã về cửa hàng . Giá tham khảo trên 30 triệu . Hotline - Zalo : 0902 612 639 Long
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
| |
Hãng sản xuất
|
Benelli
|
Động cơ
|
4 thì, xylanh đơn làm mát bằng nhớt, 2 bugi FI
|
Dung tich xy lanh
|
124,8 cc
|
Tỷ số nén
|
9,8:1
|
Công suất tối đa
|
11 PS / 9000 rpm
|
Mô men cực đại
|
9,6 Nm / 7000 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
| |
Hệ thống khởi động
|
Khởi động bằng điện
|
Hệ thống bôi trơn
|
Bơm dầu
|
Dầu nhớt động cơ
|
1,2 L
|
Bộ chế hoà khí
|
Phun xăng điện tử
|
Hệ thống đánh lửa
|
CDI
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly hợp loại khô
|
Kích thước,trọng lượng
| |
Chiều dài (mm)
|
1.770 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
755 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.025 mm
|
Độ cao yên xe
|
780 mm
|
Trọng lượng
|
116 kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.215 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
160 mm
|
Phanh xe
| |
Phanh trước
|
• Thắng đĩa
|
Phanh sau
|
• Thắng đĩa
|
Thông số khác
| |
Dung tích bình xăng
|
7,2 L
|
Bánh xe trước / sau
|
120 - 70 - 12 / 130 - 70 - 12
|
Khung xe
|
Khung ống thép
|
Giảm xóc
| |
Giảm xóc trước
|
• Up-side-down
|
Giảm xóc sau
|
• Lò xo trụ
|
Hình ảnh thật tại cửa hàng